Tỷ giá VND/USD 27/3: Trung tâm hồi phục nhẹ, USD tự do giảm mạnh 13:27 27/03/2024

Tỷ giá VND/USD 27/3: Trung tâm hồi phục nhẹ, USD tự do giảm mạnh

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 4 đồng sau phiên giảm sâu.
  • Ngân hàng thương mại đi ngang và tăng/giảm tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do giảm 50 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán.

Nội dung

Hôm nay (27/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.998 VND/USD, tăng 4 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.798 VND/USD, tỷ giá trần là 25.198 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.580 – 24.950 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.635 – 24.945 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.610 – 24.949 VND/USD, mua vào tăng 2 đồng, bán ra giảm 3 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.539 – 24.959 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 19 đồng so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.540 – 24.930 VND/USD, mua vào – bán ra không điều chỉnh so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.639 – 25.026 VND/USD, tăng 19 đồng chiều mua, 14 đồng chiều bán so với giá chốt phiên 26/3.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 50 đồng chiều mua và 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.450 – 25.580 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,850 -50 24,950 -50

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,430-10 24,800-10

  AUD

16,197-82 16,886-85

  CAD

17,612-57 18,362-59

  JPY

1672 1762

  EUR

26,626-103 28,088-109

  CHF

28,260-231 29,462-241

  GBP

31,623-115 32,969-120

  CNY

3,4072 3,5522