Tỷ giá VND/USD 22/3: TT tự do giảm hơn 50 đồng, NHTM giao dịch trên dưới 25.000 đồng 12:57 22/03/2024

Tỷ giá VND/USD 22/3: TT tự do giảm hơn 50 đồng, NHTM giao dịch trên dưới 25.000 đồng

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm nhẹ 2 đồng/USD.
  • Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại đồng loạt tăng.
  • Thị trường tự do giảm mạnh cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (22/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.003 VND/USD, giảm 2 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.803 VND/USD, tỷ giá trần là 25.203 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.600 – 24.970 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua và bán so với đóng cửa hôm qua 22/3.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.660 – 24.970 VND/USD, tăng 30 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.638 – 24.982 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua, 18 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.570 – 24.990 VND/USD, tăng 30 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.580 – 24.970 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 20 đồng so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.645 – 25.022 VND/USD, mua vào tăng 1 đồng, bán ra tăng 2 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 54 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.457 – 25.537 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800 81,800
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3800 24,7500

  AUD

16,3620 17,0590

  CAD

17,6990 18,4520

  JPY

1660 1760

  EUR

26,7520 28,2200

  CHF

28,3220 29,5280

  GBP

31,7930 33,1460

  CNY

3,4090 3,5550