Tỷ giá VND/USD 21/3: Tỷ giá trung tâm vượt mốc 24.000 đồng, TT tự do tăng mạnh giá mua vào 13:02 21/03/2024

Tỷ giá VND/USD 21/3: Tỷ giá trung tâm vượt mốc 24.000 đồng, TT tự do tăng mạnh giá mua vào

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng thêm 6 đồng lên 24.005 VND/USD.
  • Tỷ giá tại các ngân hàng thương mại điều chỉnh thiếu đồng nhất.
  • Thị trường tự do tăng 31 đồng chiều mua.

Nội dung

Hôm nay (21/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.005 VND/USD, tăng 6 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.805 VND/USD, tỷ giá trần là 25.205 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.580 – 24.950 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.630 – 24.940 VND/USD, tăng 5 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.605 – 24.946 VND/USD, giảm 6 đồng chiều mua và 11 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.535 – 24.935 VND/USD, tăng 5 đồng mua vào và bán ra so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.540 – 24.940 VND/USD, giá mua đi ngang, giá bán tăng 10 đồng so với chốt phiên 20/3.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.625 – 24.98 VND/USD, mua vào tăng 6 đồng, bán ra tăng 23 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 31 đồng chiều mua, 11 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.511 – 25.591 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,655 -45 25,755 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140