Tỷ giá VND/USD 20/3: NHTM giao dịch sát mốc 25.000 đồng 12:22 20/03/2024

Tỷ giá VND/USD 20/3: NHTM giao dịch sát mốc 25.000 đồng

(GVNET) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 7 đồng sau phiên giảm nhẹ hôm qua.
  • Ngân hàng thương mại biến động mạnh với mức điều chỉnh lên tới 40 đồng/USD.
  • Thị trường tự do tăng 30 đồng cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (20/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.999 VND/USD, tăng 7 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.799 VND/USD, tỷ giá trần là 25.199 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.550 – 24.920 VND/USD, mua vào giảm 10 đồng, bán ra tăng 10 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.600 – 24.910 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua và bán so với đóng cửa phiên 19/3.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.603 – 24.946 VND/USD, tăng 25 đồng giá mua, 22 đồng giá bán so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.530 – 24.950 VND/USD, tăng 40 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.530 – 24.940 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua và 30 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.619 – 24.975 VND/USD, mua vào tăng 16 đồng, bán ra giảm 40 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 30 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.480 – 25.580 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,400500 79,700500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561