Cập nhật lúc 11h50 ngày 17/05/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,45 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,65 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,45 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,67 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Diễn biến giá vàng Doji trong phiên
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,52 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,6 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,52 – 36,6 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,43- 36,63 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,54– 36,6 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h50 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1243,43/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,4 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 17/05/2017 lúc 11h50 chưa kể thuế và phí).
Theo Tập đoàn DOJI, giá vàng SJC thể hiện sự kém linh hoạt khi ngưỡng giá dưới mức 36,6 triệu đồng mỗi lượng được tiếp tục duy trì dù thị trường quốc tế ghi nhận xu hướng tăng mạnh.
Do đó, thị trường vàng trong nước khá trầm lắng khi tần suất khách tham gia giao dịch không có nhiều chuyển biến. Số lượng khách tham gia giao dịch vẫn khá dè dặt, phần đông tham gia mua bán vẫn là các nhà đầu tư nhỏ lẻ với xu hướng bán ra chiếm 60% trên tổng số các giao dịch.
Tương tự, Công ty PNJ cũng cho rằng, thị trường giao dịch vàng miếng trong ngày hôm qua khá yếu. Tổng lượng giao dịch vàng miếng tại đơn vị đạt hơn 220 lượng, trong đó tỷ lệ bán ra chiếm 56%.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,730 60 | 25,830 60 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 88,500 | 90,500 |
Vàng nhẫn | 88,500 | 90,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |