Cập nhật lúc 11h35 ngày 12/05/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,39 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,59 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,39 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,61 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,47 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,55 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,47 – 36,56 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,4- 36,6 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,48– 36,55 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h30 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1226,7/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 3 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 12/05/2017 lúc 11h35 chưa kể thuế và phí).
Theo Tập đoàn DOJI, trong phiên giao dịch ngày 11/5, thị trường tương đối phẳng lặng. Không khí giao dịch cũng yếu khi phần lớn các nhà đầu tư lớn lúc này không mặn mà với quý kim. Tuy nhiên, xu hướng mua vào vẫn chiếm 60% tổng giao dịch.
Hiện những đồn đoán về việc tăng lãi suất của Cục Dự trữ liên bang Mỹ – Fed vào tháng tới vẫn là thông tin chủ đạo quyết định xu hướng của giá vàng quốc tế và trong nước.
Bảo Tín Minh Châu đưa ra lời khuyên cho nhà đầu tư: Theo lời khuyên của các chuyên gia và nhiều nhà đầu tư giàu kinh nghiệm khuyên thì thời điểm này giá vàng trong nước khá tốt. Người dân mua vàng tích trữ có thể mua tại thời điểm này. Còn khách đầu tư hoặc lướt sóng kiếm lời, hoặc theo dõi thêm thị trường để có những quyết định đúng đắn.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,730 0 | 25,800 -30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,000 | 91,000 |
Vàng nhẫn | 89,000 | 91,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |