Tỷ giá VND/USD 22/12: Ngân hàng thương mại ‘bốc hơi’ gần 100 đồng/USD 13:07 22/12/2023

Tỷ giá VND/USD 22/12: Ngân hàng thương mại ‘bốc hơi’ gần 100 đồng/USD

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 5 đồng.
  • Ngân hàng thương mại giảm mạnh 50-80 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do giảm 20 đồng.

Nội dung

Hôm nay (22/12), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.915 VND/USD, giảm 5 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.719 VND/USD, tỷ giá trần là 25.111 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.060 – 24.430 VND/USD, giảm 70 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.110 – 24.410 VND/USD, giá mua và bán đều giảm 80 đồng so với chốt phiên chiều qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.094 – 24.438 VND/USD, giảm 66 đồng chiều mua và 62 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.024 – 24.444 VND/USD, giảm 51 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.030 – 24.420 VND/USD, giảm 60 đồng giá mua – bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.104– 24.439 VND/USD, mua vào – bán ra giảm lần lượt 53 và 58 đồng so với chốt phiên 21/12.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 20 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.670 – 24.720 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 22/12

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900 80,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570