Tỷ giá VND/USD 12/12: USD tăng đồng thuận, giá bán trên thị trường tự do tiến gần mốc 24.800 13:03 12/12/2023

Tỷ giá VND/USD 12/12: USD tăng đồng thuận, giá bán trên thị trường tự do tiến gần mốc 24.800

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng trở lại với mức điều chỉnh 9 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại đồng loạt tăng từ 2-30 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do tăng thêm 30 đồng cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (12/12), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.941 VND/USD, tăng 9 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.744 VND/USD, tỷ giá trần là 25.138 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.060 – 24.430 VND/USD, tăng 30 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.125 – 24.425 VND/USD, giá mua và bán tăng 25 đồng so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.102 – 24.430 VND/USD, tăng 23 đồng chiều mua, 20 đồng chiều bán so với cuối ngày hôm qua.

Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.026 – 24.446 VND/USD, tăng 21 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.040 – 24.430 VND/USD, tăng 20 đồng giá mua và bán so với chốt phiên 11/12.

Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.093 – 24.426 VND/USD, mua vào tăng 11 đồng, bán ra tăng 2 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 30 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.670 – 24.770 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 12/12

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,655 -45 25,755 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140