Tỷ giá VND/USD 11/12: NHTM cùng chiều giảm với tỷ giá trung tâm, TT tự do tăng mạnh 12:27 11/12/2023

Tỷ giá VND/USD 11/12: NHTM cùng chiều giảm với tỷ giá trung tâm, TT tự do tăng mạnh

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 19 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại giảm 10-40 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do tăng 40 đồng chiều bán ra.

Nội dung

Hôm nay (11/12), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.932 VND/USD, giảm 19 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.735 VND/USD, tỷ giá trần là 25.129 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.000 – 24.370 VND/USD, giảm 20 đồng chiều mua – bán so với giá chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.050 – 24.350 VND/USD, giảm 30 đồng giá mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.044 – 24.375 VND/USD, mua vào giảm 10 đồng, bán ra giảm 20 đồng so với giá chốt cuối tuần trước.

Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.970 – 24.390 VND/USD, ngang giá chiều mua, giảm 40 đồng chiều bán so với giá chốt cuối tuần qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.980 – 24.370 VND/USD, giảm 30 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.

Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.022 – 24.364 VND/USD, mua vào và bán ra cùng giảm 31 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 20 đồng chiều mua và 40 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.640 – 24.740 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 11/12

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900 80,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570