Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 11h30, ngày 12/12, Nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 60,10 – 61,15 triệu đồng/lượng, giảm 250.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên đầu tuần 11/12.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 60,33 – 61,43 triệu đồng/lượng, giảm 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 60,25 – 61,35 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 59,90 – 60,95 triệu đồng/lượng, giảm 400.000 đồng/lượng chiều mua, 450.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Hai.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 59,85 – 60,95 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng giảm 350.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn trơn 9999 PNJ, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 60,00 – 61,10 triệu đồng/lượng, giảm 500.000 đồng/lượng giá mua và 400.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên liền trước.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 60,60 – 61,10 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đều giảm 250.000 đồng/lượng so với cuối ngày 11/12.
Với mức giá hiện tại, vàng nhẫn đã giảm khoảng 1,7-2,1 triệu đồng/lượng so với mức đỉnh kỷ lục thiết lập hôm 4/12. Như vậy, nếu cộng với khoản chênh lệch mua – bán tầm 1 triệu đồng/lượng, nhà đầu tư sẽ lỗ tới 3 triệu đồng cho mỗi lượng vàng chỉ sau 1 tuần.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 73,50 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 12,35 triệu đồng, tăng 50.000 đồng/lượng so với phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 1.985 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.770 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 59,96 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,5 triệu đồng, giảm mạnh 300.000 đồng so với phiên hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |