Tỷ giá VND/USD 5/12: NHTM và TT tự do ‘xanh mướt’, tỷ giá trung tâm quay đầu giảm 13:02 05/12/2023

Tỷ giá VND/USD 5/12: NHTM và TT tự do ‘xanh mướt’, tỷ giá trung tâm quay đầu giảm

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm quay đầu giảm 13 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng mạnh 25-44 đồng tại các đơn vị.
  • USD tự do bật tăng 60 đồng cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (5/12), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.926 VND/USD, giảm 13 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.730 VND/USD, tỷ giá trần là 25.122 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.070 – 24.440 VND/USD, tăng 35 đồng giá mua và bán so với chốt phiên đầu tuần 4/12.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.130 – 24.430 VND/USD, tăng 25 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.099 – 24.427 VND/USD, mua vào tăng 25 đồng, bán ra tăng 24 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.023 – 24.443 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 36 đồng so với niêm yết trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 24.040 – 24.430 VND/USD, tăng 30 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.

Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.107  – 24.441 VND/USD, giá mua tăng 42 đồng, giá bán tăng 44 đồng so với cuối ngày 4/11.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 60 đồng cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.580 – 24.680 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 5/12

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 79,100200 80,400200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,39020 24,76020

  AUD

16,31918 17,01319

  CAD

17,67127 18,42329

  JPY

1650 1740

  EUR

26,73624 28,20425

  CHF

28,161-87 29,359-90

  GBP

31,89048 33,24749

  CNY

3,4165 3,5625