Tỷ giá VND/USD 17/11: Tỷ giá trung tâm tăng 1 đồng, USD tại các ngân hàng giảm 11:27 17/11/2023

Tỷ giá VND/USD 17/11: Tỷ giá trung tâm tăng 1 đồng, USD tại các ngân hàng giảm

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 1 đồng.
  • NHTM giảm với biên độ khoảng 30-55 đồng.
  • Thị trường tự do đứng im.

Nội dung

Hôm nay (17/11), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.972 VND/USD, tăng 1 đồng so với công bố phiên hôm qua .

Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.773 VND/USD, tỷ giá trần là 25.171 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h00:

Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.045 – 24.415 VND/USD, giảm 40 đồng cả hai chiều mua và chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.090 – 24.390 VND/USD, giảm 55 đồng ở cả hai chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên hôm qua.

Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.079 – 24.423 VND/USD, giảm 47 đồng mua vào, 53 đồng bán ra so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.991 – 24.411 VND/USD, giảm 47 đồng cả chiều mua vào, chiều bán ra so với phiên liền trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 24.020 – 24.420 VND/USD, giảm 40 đồng chiều mua vào, 30 đồng bán ra so với phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.118 – 24.430 VND/USD, giảm 49 đồng ở giá mua, 34 đồng giá bán so với giá chốt phiên liền trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang ở cả chiều mua, chiều bán so với niêm yết phiên liền trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.500 – 24.600 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,080 -135 25,160 -135

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 78,500 80,500
Vàng nhẫn 77,300 78,600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,4000 24,7700

  AUD

16,1380 16,8250

  CAD

17,7670 18,5230

  JPY

1680 1780

  EUR

26,6490 28,1120

  CHF

28,5110 29,7240

  GBP

31,6110 32,9560

  CNY

3,4010 3,5460