VN30F2310 giảm 1,26%, còn 1.146,5 điểm; VN30F2311 giảm 1,28%, còn 1.145 điểm; hợp đồng VN30F2312 giảm 0,79%, còn 1.144 điểm; hợp đồng VN30F2403 giảm 0,83% và còn 1.138,1 điểm. Chỉ số cơ sở VN30-Index kết phiên ở mức 1.153,21 điểm.
Khối lượng giao dịch VN30F2310 giảm 7,95% với 190.927 hợp đồng được khớp lệnh. Khối lượng giao dịch của VN30F2311 đạt 5.448 hợp đồng, tăng 248,78%. Khối ngoại tiếp tục mua ròng với tổng khối lượng đạt 541 hợp đồng.
VN30-Index giảm mạnh, đồng thời xuất hiện cây nến đỏ có thân dài cho thấy áp lực bán đã quay trở lại. Vùng 1.120-1.143 điểm (tương đương đỉnh cũ đã bị vượt qua của tháng 1/2023) sẽ đóng vai trò hỗ trợ mạnh cho chỉ số trong thời gian tới.
Dưới đây là nhận định của các công ty chứng khoán ngày 17/10:
Chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN)
VN30F2310 tiếp tục nhịp điều chỉnh khi giá tiền gần vùng kháng cự 1.170-1.172 điểm. Đồng thời, mẫu hình giá đi xuống từ 1.168 điểm có dạng Double zigzag nên nhịp giảm hiện tại khả năng là nhịp điều chỉnh kỹ thuật trong xu hướng tăng từ 1.120 điểm trước đó.
Đồng thời, vùng 1.142-1.144 điểm sẽ là vùng giá sẽ cần bật tăng trở lại để xác nhận sóng tăng trở lại. Xu hướng ngắn hạn trên khung Daily trên HĐ VN30F2310 duy trì ở mức giảm với trailing stoploss tại 1.177 điểm.
Chứng khoán KB Việt Nam (KBSV)
F1 trải qua một nhịp giảm điểm giằng co trong phiên trước khi lao dốc về cuối phiên. Áp lực từ bên bán một lần nữa chiếm ưu thế quanh ngưỡng kháng cự 1.170 (+-10) đã khiến cho chỉ số có một phiên hồi phục bất thành.
F1 nhiều khả năng sẽ tiếp tục quán tính giảm điểm trong phiên hôm nay và lùi về ngưỡng hỗ trợ xa quanh 1.13x trước khi có cơ hội hồi phục trở lại. Chiến lược giao dịch trong phiên là linh hoạt trading hai chiều, Bán (Short) tại kháng cự, Mua (Long) tại hỗ trợ.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 -80 | 25,760 -80 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |