Tóm tắt
Nội dung
Cụ thể, giá vàng miếng tại SJC Hà Nội điều chỉnh giá mua tăng 150.000 đồng/lượng, giá bán giảm 150.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại mốc 69,85 – 70,57 triệu đồng/lượng.
Tương tự, SJC Hồ Chí Minh cũng tăng giá chiều mua vào với nhịp tăng 150.000 đồng/lượng và giảm 150.000 đồng/lượng chiều bán ra so với giá chốt cuối tuần qua, giao dịch mua – bán đứng tại 69,85 – 70,55 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,75 – 70,65 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 150.000 đồng/lượng, bán ra giảm 350.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,80 – 70,50 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua, giảm 500.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên cuối tuần.
Tại BTMC, mua vào tăng 120.000 đồng/lượng, bán ra giảm 160.000 đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 69,87 – 70,52 triệu đồng/lượng.
VietnamGold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 69,90 – 70,50 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng giá mua, 150.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên trước đó.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 16/10
Khảo sát vàng hàng tuần mới nhất của Kitco News cho thấy, các nhà phân tích thị trường và nhà đầu tư bán lẻ đều kỳ vọng vàng sẽ tiếp tục đà tăng giá trong tuần kết thúc vào ngày 20/10.
Cụ thể, trong số các nhà phân tích Phố Wall tham gia khảo sát, 72% dự báo giá vàng sẽ tăng trong tuần này. 72% các nhà đầu tư bán lẻ tham gia các cuộc thăm dò trực tuyến trên Main Street cũng có cùng quan điểm. Các nhà đầu tư bán lẻ kỳ vọng vàng sẽ giao dịch quanh mức 1.902 USD/ounce, cao hơn 60 USD so với dự đoán của tuần trước, nhưng cũng thấp hơn 30,5 USD so với giá giao ngay hiện tại.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,750 90 | 25,850 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |