Tóm tắt
Nội dung
Vàng nhẫn phiên 30/9 tiếp đà giảm 200-400.000 đồng mỗi lượng. Với biên độ chênh lệch mua – bán hiện ở mức 900-1.300.000 đồng, mua vàng nhẫn từ phiên hôm qua 29/9 đến hôm nay lỗ khoảng 1,2-1,5 triệu đồng mỗi lượng. Riêng đồng vàng 24K của Hanagold có chênh lệch mua – bán tương đối thấp – mức 500.000 đồng, nên thiệt hại cũng được hạn chế hơn – sẽ mất khoảng 700.000 đồng mỗi lượng sau 1 đêm.
Cụ thể, lúc 12h, ngày 30/9, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,95 – 56,95 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng cả chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Sáu.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,96 – 56,86 triệu đồng/lượng, giảm mạnh 400.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên hôm qua.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,70 – 57,00 triệu đồng/lượng, giảm 400.000 đồng/lượng chiều mua và 200.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước. Với mức chênh mua – bán lên tới 1.3 triệu đồng, mua vàng nhẫn tại đơn vị này mất tới 1,5 triệu đồng chỉ sau 1 đêm.
Nhẫn VietNamGold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,75 – 56,75 triệu đồng/lượng, giảm 380.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Đồng vàng Hanagold 24k, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 56,45 – 56,95 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng giảm 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên 29/9.
Bảng so sánh giá vàng nhẫn 9999 sáng 30/9
Vàng miếng của SJC hiện niêm yết giá bán tại mốc 68,95 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 12 triệu đồng – tăng 300.000 đồng so với phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới hiện giao dịch tại ngưỡng 1.848 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.450 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 55,11 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,9 triệu đồng, tăng 300.000 đồng so với mức 1,6 triệu đồng hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |