Cập nhật lúc 11h35 ngày 04/05/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,34 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,57 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,34 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,59 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Diễn biến giá vàng Doji trong phiên
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,43 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,51 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,62 – 36,70 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,56 – 36,75 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,44– 36,51 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h35 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1240,19/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 2,5 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 04/05/2017 lúc 11h35 chưa kể thuế và phí).
DOJI nhận định phiên đầu tiên sau nghỉ lễ, giao dịch tại thị trường trong nước kém sôi động do nhà đầu tư chưa xác định được hướng đi của kim loại quý. Các giao dịch phát sinh chủ yếu là nhà đầu tư nhỏ lẻ. Trong đó, số lượng khách bán ra chiếm khoảng 60% giao dịch tại đây.
Bảo Tín Minh Châu đưa ra lời khuyên cho nhà đầu tư: Giá vàng trong nước đang xu hướng giảm, biến động khá nhịp nhàng so với vàng thế giới. Vì thế theo lời khuyên của các chuyên gia và nhiều nhà đầu tư giàu kinh nghiệm khuyên thì người dân mua vàng tích trữ có thể mua còn nhà đầu tư vẫn nên quan sát để tìm ngưỡng an toàn hơn.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,760 30 | 25,830 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,700 | 92,700 |
Vàng nhẫn | 90,700 | 92,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |