Các vấn đề cơ bản trong phiên
Vàng giao ngay tăng 0,2% lên $1240,81/oz lúc 0100 GMT, nhưng đã giảm 1,5% hôm thứ Tư. Hôm qua là phiên giảm giá lớn nhất của quý kim kể từ ngày 23/11, khiến giá phá vỡ đường trung bình chuyển động 50 ngày và 200 ngày. Giá đã có khi giảm xuống $1236,01- mức chưa từng thấy kể từ 21/03.
Vàng kì hạn của Mỹ giảm 0,6% còn $1240,9/oz.
Chỉ số dollar Index đo lường sức mạnh của đồng bạc xanh với rổ tiền tệ, tăng 0,1% lên 99,315 hôm nay. Hôm qua chỉ số này tăng 0,2%.
Cục dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) giữ nguyên lãi suất cơ bản trong biên bản cuộc họp ngày hôm qua và đánh giá thấp tăng trưởng kinh tế quý I trong khi nhấn mạnh sức mạnh của thị trường lao động. Đây là dấu hiệu cho thấy Fed vẫn đi đúng hướng để có thêm 2 lần tăng lãi suất trong năm nay.
Các nhà đầu tư đang chờ đợi báo cáo bảng lương phi nông nghiệp để có một dấu hiệu rõ ràng hơn rằng Fed sẽ giữ nguyên chu trình tăng lãi suất cho đến cuối năm nay. Các nhà kinh tế mong rằng người lao động Mỹ sẽ có thêm 185.000 việc làm vào tháng 5, tăng so với mức 98.000 vào tháng Ba.
Viện Đào tạo Quản trị (ISM) cho biết chỉ số hoạt động phi sản xuất (dịch vụ) tăng 57,5% so với mức 55,2% của tháng 3, vượt qua kỳ vọng 55,8% từ cuộc thăm dò ý kiến 64 nhà kinh tế của Reuters.
Nền kinh tế khu vực Eurozone bắt đầu năm với sự tăng trưởng mạnh vượt xa Mỹ và thiết lập giai đoạn đầu cho một năm 2017 mạnh mẽ, theo ước tính sơ bộ vào thứ Tư.
Hôm thứ tư Tòa án Tối cao Peru đã ra phán quyết về lợi ích của một nông dân mà Newmont Mining Corp tuyên bố chiếm đất bất hợp pháp. Điều này gây ra một cú hích cho các nỗ lực lâu năm của thợ mỏ ở Mỹ để xây dựng một mỏ vàng trị giá 5 tỷ dollar ở nước Andean.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,760 30 | 25,830 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,700 | 92,700 |
Vàng nhẫn | 90,700 | 92,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |