VN30F2309 giảm 0,95%, còn 1.245 điểm; VN30F2310 giảm 0,9%, còn 1.244 điểm; hợp đồng VN30F2312 giảm 0,86%, còn 1.241,2 điểm; hợp đồng VN30F2403 giảm 0,8% và còn 1.234,9 điểm. Chỉ số cơ sở VN30-Index kết phiên ở mức 1.247,95 điểm.
Khối lượng giao dịch VN30F2309 tăng 20,48% với 272.411 hợp đồng được khớp lệnh. Khối lượng giao dịch của VN30F2310 đạt 1.602 hợp đồng, tăng 146,84%. Khối ngoại tiếp tục mua ròng với tổng khối lượng đạt 3.644 hợp đồng.
VN30-Index giảm điểm trở lại. Các phiên tăng giảm xuất hiện xen kẽ nhau cho thấy tâm lý nhà đầu tư không ổn định.
Chỉ số vẫn nằm trên đường trendline trung hạn (tương đương vùng 1.160-1.170 điểm) nên xu hướng tăng dài hạn được duy trì.
Dưới đây là nhận định của các công ty chứng khoán ngày 14/9:
Chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN)
VN30F2309 đi lên với nhịp tăng giảm đan xen nhau. Nhịp giảm về cuối phiên đang có dạng zigzag cho thấy xu hướng tăng chủ đạo vẫn chưa bị bẻ gãy. Do đó, trong phiên ngày mai VN30F2309 sẽ vẫn còn cơ hội kiểm định lại vùng 1.262 – 1.265 điểm và xa hơn 1.268 điểm. Đây là vùng kháng cự mạnh nên sẽ có diễn biến rung lắc mạnh tại đây.
Xu hướng ngắn hạn duy trì ở mức tăng với trailing stoploss tại 1.219 điểm. Nhà đầu tư xem xét chiến lược Mua (Long) trước Bán (Short) sau. Vị thế Mua (Long) xem xét tại 1.242 – 1.245 điểm, dừng lỗ 1.239 điểm và chốt lời 1.262 điểm. Vị thế Bán (Short) mở ra quanh 1.262 – 1.263 điểm, dừng lỗ 1.269 điểm.
Chứng khoán KB Việt Nam (KBSV)
Sau những nỗ lực vượt đỉnh bất thành, F1 đảo chiều giảm điểm giằng co trước khi hồi phục một phần về cuối phiên. Áp lực chốt lời gia tăng quanh ngưỡng cản gần 1.260 đã khiến cho đà tăng điểm tích cực của chỉ số không duy trì được đến cuối phiên.
VN-Index nhiều khả năng sẽ tiếp tục trải qua các nhịp điều chỉnh trong các phiên tiếp theo trước nhằm thiết lập một mặt bằng giá vững chắc hơn với ngưỡng hỗ trợ gần được đặt quanh 1.23x. Chiến lược giao dịch trong phiên là linh hoạt trading hai chiều, Bán (Short) tại kháng cự, Mua (Long) tại hỗ trợ.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |