VN30F2309 tăng 1,38%, đạt 1.211 điểm; VN30F2310 tăng 1,34%, đạt 1.209 điểm; hợp đồng VN30F2312 tăng 1,5%, đạt 1.208,5 điểm; hợp đồng VN30F2403 tăng 1,56% và đạt 1.201 điểm. Chỉ số cơ sở VN30-Index kết phiên ở mức 1.213.4 điểm.
Khối lượng giao dịch VN30F2309 giảm 26,51% với 193.968 hợp đồng được khớp lệnh. Khối lượng giao dịch của VN30F2310 đạt 817 hợp đồng, tăng 29,48%. Khối ngoại tiếp tục mua ròng với tổng khối lượng 1.009 hợp đồng.
VN30-Index tăng mạnh trở lại cùng với sự xuất hiện của mẫu hình nến White Closing Marubozu cho thấy triển vọng ngắn hạn đã khởi sắc hơn.
Tuy nhiên, khối lượng giao dịch liên tục sụt giảm mạnh trong những phiên gần đây và chưa có dấu hiệu cải thiện trở lại chứng tỏ nhà đầu tư đang khá thận trọng.
Đường SMA 50 ngày (tương đương vùng 1.175-1.185 điểm) tiếp tục đóng vai trò hỗ trợ chỉ số trong thời gian này.
Dưới đây là nhận định của các công ty chứng khoán ngày 29/8:
Chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN)
VN30F2309 đã vượt qua vùng kháng cự 1205 điểm và đang hướng tới vùng kháng cự kế tiếp quanh 1.218 – 1.220 điểm tương. ứng các ngưỡng Fibo. Trong khi đó, các nhịp điều chỉnh lành mạnh sẽ cần duy trì trên vùng 1.205 – 1.207 điểm. Đồng thời, xu hướng ngắn hạn duy trì ở mức giảm với trailing stoploss tại 1.222 điểm. Nhà đầu tư xem xét chiến lược Mua (Long) quanh vùng 1.209 điểm, dừng lỗ 1.207 điểm, và mục tiêu 1.216 điểm.
Chứng khoán KB Việt Nam (KBSV)
F1 tăng điểm giằng co trong phiên trước khi mở rộng đà tăng hưng phấn về cuối phiên. Áp lực bán suy yếu cùng với lực mua chủ động gia tăng về cuối phiên giúp cho chỉ số một sớm hồi phục trở lại sau một nhịp điều chỉnh giằng co.
Mặc dù cơ hội mở rộng đà hồi phục của F1 vẫn tiếp tục hiện hữu, chỉ số sẽ sớm gặp áp lực điều chỉnh trở lại quanh ngưỡng cản gần 1.220 (+-5). Chiến lược giao dịch trong phiên là ưu tiên mở Bán (Short) quanh các ngưỡng kháng cự.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,780 130 | 25,860 110 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |