Tóm tắt
Nội dung
SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,45 – 68,07 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua, giữ nguyên chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Tại SJC Hồ Chí Minh, mua vào tăng 100.000 đồng/lượng, bán ra không thay đổi so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán đứng tại mốc 67,45 – 68,05 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,20 – 68,10 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng đi ngang so với chốt phiên trước đó.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,30 – 68,00 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.
Tại Hệ thống Phú Quý, giá mua và bán tăng lần lượt 100.000 và 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần, giao dịch mua – bán hiện đúng tại 67,45 – 68,05 triệu đồng/lượng.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 67,47 – 68,03 triệu đồng/lượng, tăng 20.000 đồng/lượng chiều mua, 50.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên cuối tuần.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 26/8
Hiện nay không chỉ người dân mà ngay cả chính phủ cũng luôn tích trữ vàng. Vì vàng không mất giá như USD hay những kim loại khác.
Lựa chọn thời cơ giá vàng giảm
Khi mua bạn cần lựa chọn thời gian thích hợp khi giá đang giảm. Không nên quá cứng nhắc khi mỗi tháng cứ phải mua 1 chỉ. Thay vào đó có thể đợi giá vàng giảm sau đó mua bù lại những tháng chưa mua. Như vậy thì tỉ lệ bị lỗ vốn sẽ thấp hơn rất nhiều.
Tạo thói quen
Mục tiêu mỗi tháng mua 1 chỉ vàng không phải là trong ngày một ngày hai. Mà đây là kế hoạch dài hạn thậm trí dành cả đời người để thực hiện. Chính vì thế, bản thân bạn cần phải tạo ra thói quen thực hiện đúng với những gì mục tiêu đã đặt ra. Nếu không, chúng ta sẽ rất nhanh chán nản và từ bỏ kế hoạch này.
Hãy luôn nhắc nhỏ bản thân phấn đấu vì mục tiêu đã đặt ra. Đây sẽ là động lực giúp bạn sống tiết kiệm và tích lũy được tài sản như mong đợi.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,780 130 | 25,860 110 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |