Bảng giá vàng 9h sáng 03/05
| Thương hiệu vàng | Mua vào | Bán ra |
|---|---|---|
| SJC TP HCM | 36,590,000 | 36,790,000 |
| SJC HÀ NỘI | 36,590,000 | 36,810,000 |
| DOJI HN | 36,660,000 | 36,740,000 |
| DOJI SG | 36,630,000 | 36,730,000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 36,640,000 | 36,720,000 |
| PNJ Hà Nội | 36,640,000 | 36,740,000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 36,660,000 | 36,720,000 |
| TPBANK GOLD | 36,640,000 | 36,740,000 |
| HDBANK | 36,630,000 | 36,750,000 |
Các thông tin cập nhật về giá vàng trong nước và giá vàng thế giới sẽ được chúng tôi đăng tải liên tục trên website Giavang.net.
Chúc các nhà đầu tư tiếp tục có những chiến lược đầu tư hợp lý trong phiên hôm nay 03/05.
Giavang.net
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vàng trong nước sáng 29/4 trước kỳ nghỉ Lễ
10:40 AM 29/04
Bản tin 10pm: Vàng trụ lại, nhưng nhà đầu tư vẫn phải tiếp tục theo dõi các yếu tố giảm
10:15 PM 28/04
Tuần 24/04-28/04: Thị trường vàng trong nước ổn định trong khi giá thế giới giảm mạnh
04:05 PM 28/04
Du khách ghé phố vàng bạc quận 5 chưa có nhiều trải nghiệm
03:45 PM 28/04
DailyForex: Vàng vẫn chịu áp lực do đồng dollar vững giá
02:42 PM 28/04
Vàng đang trong tuần giảm giá mạnh nhất trong 7 tuần
11:04 AM 28/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |