Các vấn đề cơ bản trong phiên
Giá vàng giao ngay giảm 0,1% còn $1266,8/oz lúc 0115 GMT. Giá vàng miếng vẫn ở mức thấp nhất 2 tuần là $1259,9 vào phiên hôm qua.
Vàng kì hạn Mỹ leo 0,3% lên $1267,7/oz.
Chứng khoán châu Á giảm từ mức cao nhất 2 năm vào thứ Năm sau khi kế hoạch thuế được mong đợi từ lâu của ông Trump không gây hứng khởi cho nhà đầu tư. Mặc dù tâm lí thị trường vẫn được ủng hộ bởi triển vọng tăng trưởng toàn cầu và giảm bớt lo ngại về rủi ro chính trị ở châu Âu.
Hôm thứ Tư, Tổng thống Donald Trump đưa ra đề xuất cắt giảm mạnh thuế của nước Mỹ, đặc biệt cho các doanh nghiệp. Điều này nếu được ban hành sẽ gây ra bong bóng thâm hụt liên bang
Hôm thứ Năm, Ngân hàng Trung ương Châu Âu giữ vững lập trường chính sách cực kỳ nới lỏng nhưng có thể thừa nhận triển vọng tăng trưởng tốt hơn, tạo cơ hội về sự giảm bớt các gói kích thích vào đầu tháng 6.
Ngân hàng trung ương Nhật Bản sẽ tiếp tục duy trì chính sách tiền tệ ổn định và cho thấy niềm tin rằng sự hồi phục kinh tế của đất nước đang tăng lên, do sự lạc quan với nền kinh tế toàn cầu khi mối quan tâm chính trị ở Pháp giảm xuống.
Hôm thứ Tư, chính quyền Trump cho biết mục tiêu của Mỹ là bắt buộc Triều Tiên tháo dỡ các chương trình hạt nhân và tên lửa của họ thông qua các biện pháp chế tài và áp lực ngoại giao khắt khe hơn, đồng thời vẫn mở đàm phán để nói về vấn đề này.
Mỏ Goldcorp Inc của Canada báo cáo lợi nhuận quý I lớn hơn dự kiến khi kế hoạch cắt giảm chi phí $250 triệu một năm bắt đầu có hiệu quả.
Mỏ Newcrest Mining Ltd của Úc cho biết số liệu sản lượng vàng năm 2017 sẽ thấp hơn dự báo vào cuối năm nay và vào khoảng giữa 2,35 triệu và 2,60 triệu ounce do một sự kiện địa chấn hồi đầu tháng này đã làm rung chuyển hòn đảo Cadia của Australia.
Sibanye Gold Ltd dự kiến hợp đồng Stillwater kết thúc vào ngày 4/05.
Nhà khai thác quý kim Fresnillo Plc nói sản lượng bạc của họ tăng 12,5% trong quý đầu do quặng khoáng sản được tìm thấy nhiều hơn ở mỏ Fresnillo Cienega tại Mexico.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,785 25 | 25,885 55 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 91,000300 | 93,000300 |
Vàng nhẫn | 91,000300 | 93,030300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |