World Bank ước tính năm 2017 giá vàng sẽ ở mức trung bình $1225/oz khi tính theo đồng dollar. Năm 2018, giá sẽ giảm xuống còn $1206, sau đó là $1187 vào năm 2019, $1169 năm 2020. Đến năm 2030, World Bank dự báo giá chỉ là $1000/oz.
Theo báo cáo đưa ra thì các rủi ro có thể khiến giá đi ngược lại dự báo trên là “căng thẳng địa chính trị gia tăng, nhu cầu vàng vật chất lớn hơn dự kiến ở Trung Quốc, sự chậm trễ trong việc nâng lãi suất của Ngân hàng trung ương và thiếu hụt nguồn cung mỏ”.
Các rủi ro khiến giá vàng giảm bao gồm “kinh tế phát triển mạnh mẽ, lộ trình nâng lãi suất nhanh hơn dự kiến của Mỹ và nhu cầu vàng vật chất yếu”.
World Bank cũng lưu ý rằng giá vàng đã biến động mạnh trong quý đầu năm nay.
Quý kim đã giảm mạnh vào tháng 12 sau khi Fed tăng lãi suất, nhưng đã xoay sở để phục hồi trong cả quý I giữa tâm bão căng thẳng chính trị và kinh tế. Vàng thậm chí đã tăng mạnh hơn nữa sau đợt nâng lãi suất hồi tháng 3 của Fed.
“Những yếu tố thúc đẩy nhu cầu của nhà đầu tư hướng đến vàng phải kể đến đó là căng thẳng toàn cầu bị đẩy lên cao xung quanh Afghanistam, Syria và Bắc Hàn. Bên cạnh đó là mối quan hệ trở nên xấu đi giữa Nga và Mỹ, bầu cử ở 1 số nước sắp tới trong bối cảnh chủ nghĩa dân tộc mạnh lên trên toàn cầu. Thêm nữa là những bất ổn về lạm phát, thâm hụt ngân sách và sự suy giảm của đồng dollar cũng đẩy giá vàng lên cao hơn”, World Bank nói.
Báo cáo chỉ ra rằng nhu cầu vàng vật chất vẫn thấp, nhấn mạnh nhu cầu vàng trang sức của Trung Quốc đang giảm, đặc biệt trong thế hệ giới trẻ ở nước này.
Mặt khác, nguồn cung mỏ tiếp tục tăng lên do chi phí thấp đi.
Năm 2016, quốc gia sản xuất được số vàng nhiều nhất là Trung Quốc, sản xuất được 464 tấn, sau đó là Nga với 288 tấn, Australia đạt 285 tấn, Mỹ có sản lượng 236 tấn và Canada là 163 tấn.
Ngân hàng dự báo các quý kim khác sẽ tăng. Bạc và platinum tăng giá khoảng 1%, một phần do nhu cầu sản xuất công nghiệp mạnh.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,785 25 | 25,885 55 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 91,000300 | 93,000300 |
Vàng nhẫn | 91,000300 | 93,030300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |