Cập nhật lúc 11h30 ngày 26/04/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,54 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,74 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,54 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,76 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Diễn biến giá vàng Doji trong phiên
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,59 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,67 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,58 – 36,66 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,54 – 36,73 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,61 – 36,67 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h30 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1264,68/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,97 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 26/04/2017 lúc 11h30 chưa kể thuế và phí).
Giá vàng thế giới hôm qua cũng xuống đáy 2 tuần, trong bối cảnh chứng khoán và USD đi lên.
DOJI nhận định phiên hôm qua, thị trường trong nước giao dịch quanh biên độ hẹp. Các giao dịch phát sinh tại đây chủ yếu xuất phát từ nhà đầu tư nhỏ lẻ, trong đó lượng khách mua vàng chiếm 60%.
Bảo Tín Minh Châu đưa ra lời khuyên cho nhà đầu tư: Giá vàng liên tục giảm trong những phiên gần đây sau đợt tăng tốc mạnh vào tuần trước. Tuy nhiên hướng đi vẫn chưa rõ ràng. Vì thế theo lời khuyên của các chuyên gia và nhiều nhà đầu tư giàu kinh nghiệm khuyên thì người dân mua vàng tích trữ có thể mua tại thời điểm này còn nhà đầu tư vẫn nên quan sát để tìm ngưỡng an toàn hơn.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,785 25 | 25,885 55 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,700 | 92,700 |
Vàng nhẫn | 90,700 | 92,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |