Vàng giao ngay giảm 0,9% còn $1264,25/oz lúc 2:53 EDT (1853 GMT), đây là mức thấp nhất kể từ ngày 2/03. Vàng có lẽ sẽ sớm rơi trở lại mức 1261,41- mức thấp nhất kể từ 11/04.
Vàng kì hạn của Mỹ giảm 0,8% còn $1267,2.
Các cổ phiếu lớn trên thế giới đã ghi nhận kỉ lục mới vào phiên thứ Hai liên tiếp, được thúc đẩy bởi các nhận định về cải cách thuế và niềm tin vào kết quả bầu cử Tổng thống Pháp. Đồng thời, lợi tức trái phiếu 10 năm của Mỹ cũng phục hồi lên mức cao nhất 2 tuần.
Ứng cử viên được thị trường yêu thíc Emmanuel Macron giành chiến thắng vòng đầu tiên trong cuộc bầu cử Tổng thống Pháp diễn ra hôm chủ nhật và theo ý kiến khảo sát thì có ít cử tri ủng hộ Le Pen.
Ole Hansen, người đứng đầu mảng chiến lược hàng hóa tại Saxo Bank nói “Tuần trước có nhiều yếu tố tích cực ủng hộ giá vàng đó là lợi tức trái phiếu giảm đi kèm với rất nhiều căng thẳng chính trị. Hiện nay kết quả vòng đầu của cuộc bầu cử Tổng thống có vẻ như đứng về phía thị trường, chỉ có một chút gợn sóng rủi ro quay trở lại, đó chính là sự thể hiện tốt của bà Le Pen”.
Vàng được coi là khoản đầu tư thay thế trong thời kì bất ổn kinh tế và chính trị.
Các rủi ro an ninh tăng cường đã cung cấp cho quý kim một số hỗ trợ. Triều Tiên đã tiến hành một cuộc diễn tập bắn trực tiếp vào ngày thứ Ba khi một tàu ngầm của Mỹ neo tại Hàn Quốc trong một chương trình vũ trang.
Hansen cho biết vàng sẽ giao dịch thận trọng trong tuần này trước ngày thứ Sáu khi Quốc Hội Mỹ thông qua một dự luật chi tiêu cho chính phủ trong tháng 9 hoặc có nguy cơ chính phủ ngừng hoạt động.
SPDR Gold- quỹ giao dịch vàng lớn nhất thế giới, đã tăng lượng nắm giữ lên thêm 6 tấn trong 2 phiên gần đây.
Bạc trượt giá 1,7% còn 17,59/oz sau khi chạm mức đáy 1 tháng là 17,51.
Palladium tăng 0,2% lên $796,55 trong khi Platinum giảm 0,4% còn $955,3/oz.
Giavang.net
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,785 25 | 25,885 55 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 90,700 | 92,700 |
Vàng nhẫn | 90,700 | 92,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |