Tham dự và có bài phát biểu tại lễ tốt nghiệp ở Học viện Không quân, bang Colorado ngày 1/6, ông chủ Nhà Trắng đã vấp ngã khi đang trở về chỗ ngồi.
Ông Biden, 80 tuổi, ngã về phía trước, dùng hai tay chống xuống. Sau đó, ông đã đứng dậy được với sự hỗ trợ của 3 người và đi bộ về chỗ ngồi mà không cần trợ giúp.
Sau khi được đỡ dậy, ông Biden chỉ tay về phía sau, dường như để chỉ thứ mà ông đã vấp phải. Sau đó, ông mỉm cười và giơ ngón tay cái với các quan chức khác.
Giám đốc truyền thông Nhà Trắng Ben LaBolt thông báo trên Twitter rằng Tổng thống Biden vẫn ổn. “Có một túi đựng cát trên sân khấu lúc ông ấy đang bắt tay“, ông LaBolt giải thích. Hai túi cát được đặt để cố định máy nhắc chữ cho các đại biểu phát biểu tại sự kiện.
Ông Biden là Tổng thống Mỹ cao tuổi nhất, nhưng vẫn đang vận động cho việc tái tranh cử vào năm 2024, đối mặt với đối thủ chính hiện nay là cựu Tổng thống Donald Trump.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK phiên 1/6: Sắc xanh đã trở lại
05:32 PM 01/06
Chỉ số lạm phát giá cả tại các cửa hàng ở Anh lên mức kỷ lục
05:07 PM 31/05
TTCK phiên 31/5: VN-Index lùi bước, thanh khoản vẫn dồi dào
04:22 PM 31/05
Tỷ giá VND/USD 31/5: NHTM giữ đà tăng, TT tự lao ‘lao dốc’
12:47 PM 31/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |