Tỷ giá VND/USD 12/5: TT tự do giữ ổn đinh, trung tâm tăng 8 đồng, NHTM mất giá 12:18 12/05/2023

Tỷ giá VND/USD 12/5: TT tự do giữ ổn đinh, trung tâm tăng 8 đồng, NHTM mất giá

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng phiên thứ 4 liên tiếp.
  • NHTM đi ngang hoặc giảm không quá 10 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do đi ngang cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (12/5), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.640 VND/USD, tăng thêm 8 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.458 VND/USD, tỷ giá trần 24.822 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.270 – 23.640 VND/USD, giá mua – bán tiếp tục đi ngang so với chốt phiên chiều qua.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.315 – 23.615 VND/USD, mua vào – bán ra đứng nguyên so với cuối ngày hôm qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.288 – 23.631 VND/USD, giảm 7 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.209 – 23.629 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 7 đồng so với niêm yết trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.230 – 23.610 VND/USD, mua vào – bán ra đều giảm 10 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.305 – 23.616 VND/USD, giảm 9 đồng chiều mua và 1 đồng chiều bán so với chốt phiên 11/5.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.400 – 23.450 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 12/5

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800-200 81,800-200
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,380-60 24,750-60

  AUD

16,36284 17,05988

  CAD

17,69929 18,45231

  JPY

1661 1761

  EUR

26,75222 28,22024

  CHF

28,322-169 29,528-176

  GBP

31,79355 33,14658

  CNY

3,4095 3,5555