Tỷ giá VND/USD 7/4: Diễn biến ảm đạm bao trùm, đồng USD ‘bất động’ hàng loạt 12:13 07/04/2023

Tỷ giá VND/USD 7/4: Diễn biến ảm đạm bao trùm, đồng USD ‘bất động’ hàng loạt

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm đảo chiều tăng nhẹ 2 đồng/USD.
  • NHTM đi ngang hoặc tăng/giảm chưa tới 10 đồng/USD.
  • Thị trường tự do bước sang phiên đi ngang thứ 4 liên tiếp.

Nội dung

Hôm nay (7/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.603 VND/USD, tăng 2 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.423 VND/USD, tỷ giá trần 24.783 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h45:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.250 – 23.620 VND/USD, mua vào và bán ra đứng nguyên so với cuối ngày hôm qua.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.300 – 23.600 VND/USD, đi ngang chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.278 – 23.620 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.260 – 23.620 VND/USD, giảm 2 đồng mua vào và bán ra so với niêm yết trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.220 – 23.600 VND/USD, tiếp tục đi ngang cả chiều mua và bán so với chốt phiên 6/4.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.294 – 23.605 VND/USD, mua vào giảm 8 đồng, bán ra giảm 3 đồng so với giá chốt chiều qua.

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tiếp tục đi ngang cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.380 – 23.480 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 7/4

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 -20 25,720 -20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140