👉 GDP Hoa Kỳ công bố tăng hơn dự đoán là 2.9% so với mốc 2.6%.
🔑 Tuy nhiên, mức tăng này thấp hơn mức 3.2% kỳ trước.
💰 Giá vàng giảm sau khi không vượt được 1950$.
Thông tin chi tiết có trong bản tin video của chúng tôi
► Cập nhật tin tức thị trường vàng nhanh nhất GIAVANG.NET Đăng Ký Kênh Tại : https://bit.ly/34EZkr3 Để Theo Dõi Các Video SỚM NHẤT và NHANH NHẤT ! Thông tin liên quan:
► ĐIỂM TIN MỚI NHẤT: https://giavang.net/category/tin-moi-…
► ĐIỂM TIN GIÁ VÀNG: https://giavang.net/category/vang/
► LIVESTREAM: https://giavang.net/category/livestream
➥Vận hành : Website tygiausd.org
» Email: [email protected]
©tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Bảng giá vàng sáng 27/1: Biến động mạnh trong phiên giao dịch đầu tiên sau Tết Nguyên đán, SJC đồng loạt vượt qua mốc 68 triệu đồng
09:53 AM 27/01
Giá USD hôm nay 26.1.2023: Thị trường tự do sụt giảm
09:29 AM 26/01
Ngân hàng Nhà nước đã mua 2 tỉ USD
05:44 PM 25/01
Săn lì xì đầu năm
03:44 PM 25/01
Giá vàng hôm nay 25.1.2023: Tăng lại khi lực mua xuất hiện
09:29 AM 25/01
Giá USD hôm nay 25.1.2023: Tiếp tục rớt xuống mức thấp
09:14 AM 25/01
Lãi cao, người dân ùn ùn gởi tiết kiệm
10:44 AM 24/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |