Thị trường chứng khoán mở cửa trong tâm lý tích cực của nhà đầu tư với sắc xanh lan tỏa ở hầu hết các nhóm ngành. Nhóm vốn hóa lớn, nhất là các bluechip ngành ngân hàng tiếp tục giữ vai trò trụ cột trong việc củng cố đà tăng của chỉ số chính.
Thị trường duy trì sắc xanh về cuối phiên sáng với tác động tích cực của các cổ phiếu vốn hóa lớn như VCB, BID, MSN, VNM, SAB và VIB. Chiều ngược lại, BCM, NVL, VJC giảm giá, kìm hãm đà tăng giá của VN-Index.
Thanh khoản thị trường phiên hôm nay có sự cải thiện với tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường phiên sáng đạt gần 275 triệu đơn vị, tương ứng giá trị giao dịch 4.372 tỷ đồng. Tính riêng trên HOSE, giá trị khớp lệnh trên HOSE tăng gần 900 tỷ đồng so với phiên trước lên 3.478 tỷ đồng.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Biến động tích cực, giá thép tăng xấp xỉ 40 Nhân dân tệ trên sàn giao dịch Thượng Hải
10:48 AM 13/01
Nhận định TTCK phiên 13/1: Khả năng thị trường đang trong quá trình tích lũy để chờ thời điểm bứt phá
09:53 AM 13/01
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 13/1: VN30-Index tiếp tục duy trì trạng thái trung lập
09:53 AM 13/01
Thị trường cà phê tăng tốc khi lạm phát Mỹ giảm mạnh, Robusta vọt lên 1.881 USD với mức tăng 70 USD/tấn
09:53 AM 13/01
Bảng giá vàng sáng 13/1: Phản ứng tích cực theo đà bứt phá của vàng thế giới, SJC tăng mạnh – bứt ra khỏi mốc 67 triệu đồng
09:53 AM 13/01
Giá USD hôm nay 13.1.2023: Đô la Mỹ tự do tiếp tục giảm sâu
08:59 AM 13/01
Tiết kiệm hút tiền nhàn rỗi
06:44 AM 13/01
Đầu tư kinh doanh bất động sản được đánh giá rủi ro tăng
05:59 PM 12/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200 | 148,200 |
| Vàng nhẫn | 146,200 | 148,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |