Thị trường lình xình trong suốt phiên giao dịch sáng nay. Ghi nhận tại nhóm bất động sản, phần lớn cổ phiếu dừng phiên sáng dưới ngưỡng tham chiếu, điển hình như DXS (-4,3%), HPX (-4%), NLG (-2,1%), CEO (-2%), DXG (-1,9%), AGG (-1,8%), VPH (-1,7%), DIG (-1,3%), LDG (-1,2%), CII (-0,7%), … Trong khi đó chỉ một vài mã vốn hóa lớn như VHM, GVR duy trì sắc xanh.
Dòng cổ phiếu ngân hàng cũng giao dịch phân hóa với VBB, VIB, ACB, NVB, STB, LPB, VPB, TCB, … ghi nhận tăng điểm, trong khi CTG, TPB, SSB, KLB, VCB, BVB, OCB, PGB, EIB giảm 0,2-4,6%.
Thanh khoản thị trường giảm mạnh so với phiên giao dịch trước, tổng giá trị giao dịch chưa đến 3.775 tỷ đồng, tương đương gần 219,1 triệu đơn vị cổ phiếu được mua bán trong phiên sáng nay. Tính riêng trên HOSE, giá trị khớp lệnh giảm 43% so với phiên sáng hôm qua về mức 2.694 tỷ đồng.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Tỷ giá VND/USD phiên: Phiên đảo chiều mạnh trên TT tự do với mức giảm gần 200 đồng, giá bán lùi khỏi mốc 23.500
11:53 AM 12/01
Đề nghị triển khai đẩy mạnh cho vay công nhân, sinh viên
11:44 AM 12/01
Nhận định TTCK phiên 12/1: Cơ hội đến từ các cổ phiếu đơn lẻ
09:53 AM 12/01
Giá cà phê ‘lao dốc’ trên cả hai sàn phái sinh khi thị trường chuẩn bị tiếp nhận thông tin về CPI của Mỹ
09:53 AM 12/01
Bảng giá vàng sáng 12/1: Lặng sóng thời điểm cận Tết, SJC giằng co quanh mốc 67 triệu đồng/lượng
09:53 AM 12/01
Giá USD hôm nay 12.1.2023: Đô la Mỹ tự do giảm mạnh
09:29 AM 12/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200 | 148,200 |
| Vàng nhẫn | 146,200 | 148,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |