Tóm tắt
Nội dung
Mở cửa, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,15 – 66,97 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên hôm trước.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,15 – 66,95 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đi ngang so với chốt phiên thứ Tư.
Tại DOJI Hà Nội, mua vào không điều chỉnh, bán ra giảm 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,10 – 66,90 triệu đồng/lượng.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,10 – 66,90 triệu đồng/lượng.
Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,15 – 66,95 triệu đồng/lượng, giá mua – bán đứng yên so với chốt phiên 11/1.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,16 – 66,93 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra cùng đi ngang so với giá chốt chiều qua.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 12/1
Thị trường bất động sản chưa ổn định; thị trường trái phiếu còn nhiều bất ổn, tiềm ẩn rủi ro, dẫn đến mất niềm tin của nhà đầu tư. Vì vậy, kim loại quý vẫn là kênh đầu tư được nhiều người lựa chọn.
Lãi suất tiết kiệm đang dần “hạ nhiệt”, cùng với nhu cầu mua vàng thời điểm đầu và cuối năm thường tăng mạnh – chủ yếu do mùa cưới và tích trữ vàng dịp Tết, Thần Tài. Vì thế, nhà đầu tư nên lựa chọn thời điểm thích hợp để mua vào khi giá vàng giảm.
Lưu ý: SJC vẫn giữ khoảng cách chênh lệch tương đối cao với giá vàng thế giới, nếu mức chênh càng cao thì mức độ rủi ro sẽ càng lớn, do đó nhà đầu tư nên cân nhắc trước khi quyết định đầu tư vào mặt hàng kim loại quý này.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
24,965 0 | 25,065 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 80,000200 | 82,000200 |
Vàng nhẫn | 78,400500 | 79,700500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
24,330-50 | 24,700-50 |
AUD |
16,305-57 | 16,999-60 |
CAD |
17,634-65 | 18,384-67 |
JPY |
1660 | 1760 |
EUR |
26,688-64 | 28,153-67 |
CHF |
28,238-84 | 29,440-88 |
GBP |
31,779-15 | 33,131-15 |
CNY |
3,4111 | 3,5561 |