Chiều 11/1, liên Bộ Tài chính – Công Thương quyết định điều chỉnh giá bán lẻ xăng dầu theo chu kỳ.
Cơ quan điều hành quyết định giữ nguyên giá xăng E5 RON 92, RON 95. Theo đó, mức giá bán lẻ tối đa với xăng E5 RON 92 vẫn là 21.350 đồng/lít và xăng RON 95 là 22.150 đồng/lít.
Trong khi đó, giá dầu kỳ điều hành này quay đầu giảm. Cụ thể, dầu diesel giảm 520 đồng đồng/lít còn 21.630 đồng/lít – về mức thấp hơn giá xăng trong nước. Dầu hỏa giảm 960 đồng/lít, giá bán là 21.800 đồng/lít. Dầu Mazut giảm 380 đồng/kg, có giá mới là 13.740 đồng/kg.
Tại kỳ điều hành này, liên Bộ không trích lập Quỹ bình ổn giá với xăng E5 và RON95; trích lập quỹ với dầu diesel là 605 đồng/lít, dầu hỏa 650 đồng/lít, dầu mazut 300 đồng/kg.
Như vậy, giá các mặt hàng xăng trong nước vẫn giữ nguyên sau 2 lần tăng liên tiếp. Tính từ đầu năm đến nay, mặt hàng xăng đã trải qua 3 lần điều chỉnh giá, trong đó có 2 lần tăng và 1 lần giữ nguyên.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Tỷ giá VND/USD phiên 11/10: TT tự do tăng mạnh, lấy lại tất cả những gì đã mất trong phiên hôm qua
12:03 PM 11/01
Toàn văn bài diễn văn của Powel Tại Hội nghị chuyên đề về Độc lập Ngân hàng Trung ương, Sveriges Riksbank, Stockholm, Thụy Điển
09:53 AM 11/01
Nhận định TTCK phiên 11/1: Thị trường có thể sẽ sớm bước vào giai đoạn biến động rõ ràng hơn
09:53 AM 11/01
Cà phê Arabica sụt giảm mạnh sau tín hiệu cứng rắn của Fed
09:53 AM 11/01
Bảng giá vàng sáng 11/1: SJC ổn định dưới mốc 67 triệu đồng sau phiên giao dịch ‘sóng gió’ hôm qua
09:53 AM 11/01
Giá vàng hôm nay 11.1.2023: Thị trường ảm đạm, SJC cao hơn quốc tế 13 triệu đồng/lượng
09:29 AM 11/01
Giá USD hôm nay 11.1.2023: Chưa có động lực đi lên
09:29 AM 11/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,000-1,200 | 147,000-1,200 |
| Vàng nhẫn | 145,000-1,200 | 147,030-1,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |