Khí đốt tự nhiên tăng giá với mức điều chỉnh khá mạnh – gần 3% 10:53 07/12/2022

Khí đốt tự nhiên tăng giá với mức điều chỉnh khá mạnh – gần 3%

Giá gas hôm nay (7/12) tăng 2,76% lên 5,5 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 1/2023 vào khoảng 10h (giờ Việt Nam).

Hợp đồng kỳ hạn khí đốt tự nhiên của Mỹ đã giảm 25% kể từ Lễ Tạ ơn, bao gồm cả mức giảm 11% vào thứ Hai (5/12) và 1,9% vào thứ Ba (6/12), theo The Wall Street Journal.

Thông thường, vào thời điểm trong năm, giá nhiên liệu sưởi ấm và phát điện thường tăng theo nhu cầu sưởi ấm các doanh nghiệp và gia đình.

Biến động lớn hôm thứ Hai là lần thứ 39 trong năm nay giá tăng hoặc giảm ít nhất 7% trong một ngày – mức cao nhất trong dữ liệu kể từ năm 1992. 

Hợp đồng kỳ hạn giao tháng 1 giảm thêm 1,9% vào thứ Ba xuống mức 5,469 USD/mmBTU. Con số này cao hơn 50% so với cùng kỳ năm ngoái, nhưng giảm hơn 4 USD so với mức cao nhất đạt được vào mùa Hè này trong bối cảnh hàng tồn kho ở mức thấp đáng báo động và chi phí năng lượng tăng cao đã giúp đẩy lạm phát lên mức cao nhất trong nhiều thập kỷ. 

Kể từ đó, các công ty giàn khoan trong nước đã đạt kỷ lục về sản lượng hàng ngày do mùa sưởi ấm bị trì hoãn do thời tiết ôn hòa và rất nhiều khí đốt lẽ ra đã được hóa lỏng để vận chuyển ra nước ngoài thông qua một nhà ga xuất khẩu LNG nhưng lại bị hư hại do hỏa hoạn.

Thêm vào đó, mức thâm hụt hàng tồn kho khí đốt của Mỹ vào tuần trước thấp hơn 2,4% so với mức trung bình vào thời điểm này trong năm và so với mức thâm hụt hai con số vào đầu năm nay kéo dài đến tháng 9. Song song đó, dự báo về thời tiết ấm hơn vào tháng 12 khiến các nhà phân tích đưa ra mức thặng dư so với mức trung bình 5 năm vào giữa tháng. 

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900 80,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,39020 24,76020

  AUD

16,31918 17,01319

  CAD

17,67127 18,42329

  JPY

1650 1740

  EUR

26,73624 28,20425

  CHF

28,161-87 29,359-90

  GBP

31,89048 33,24749

  CNY

3,4165 3,5625