VN-Index đóng cửa ở mốc 1.048,69 điểm với thanh khoản cao hơn phiên trước. Áp lực bán ra rất mạnh, hàng loạt cổ phiếu lớn giảm sàn và cận sàn trong phiên hôm nay, nhất là ở nhóm ngân hàng và bất động sản. VPB, MBB, VIB, STB, SHB, TCB đồng loạt giảm sàn và cận sàn, VCB, CTG, BID giảm trên 5%. Tương tự với cổ bất động sản, VRE, NVL, CEO, DIG, DXG, PDR… cũng nằm sàn hàng loạt.
Nhiều cổ phiếu vốn hóa lớn khác như GVR, HPG, MSN, VNM, GAS…. Cũng không thoát được xu hướng chung.
Điểm sáng phiên hôm nay tiếp tục là nhóm phân bón, thủy sản. Cổ phiếu của 2 nhóm này giữ đã tăng mạnh tới tận cuối phiên.
Giao dịch trên thị trường vẫn duy trì được dòng tiền chạy mạnh với thanh khoản trên toàn sàn đạt mức 27.016 tỷ đồng, tăng 16% so với hôm qua. Khối ngoại mua ròng hơn 700 tỷ, tập trung vào SSI, VHM NLG, VIC, KBC, CTG,…
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 24/12: Người xếp hàng mua đông như hội – BTMC lại áp hạn mức mua 10 chỉ/người
04:00 PM 24/12
Chuyên đề đặc biệt: Tổng kết thị trường Vàng năm 2025
03:15 PM 24/12
Tỷ giá USD/VND ngày 24/12: Nhiều NH hạ giá mua vào đồng đô la dù giữ nguyên giá bán 26.403
01:45 PM 24/12
Nóng: Cập nhật: Vàng vượt $4500 lần đầu tiên trong lịch sử – Vàng trong nước hôm nay sẽ có giá 160 triệu hoặc hơn thế nữa?
07:35 AM 24/12
Vàng miếng ngày 23/12: ATH mới mỗi ngày – mức 160 triệu chỉ trong nay mai – Khách đổ xô xếp hàng chờ mua
12:00 PM 23/12
IUX 2025: Nền tảng CFD nổi lên tại châu Á với pháp lý đa quốc gia và tốc độ khớp lệnh dưới 30ms
10:05 AM 23/12
TTCK phiên sáng 6/12: Nhóm vốn hóa lớn bị bán mạnh, VN-Index mất hơn 16 điểm. Dòng thủy sản trở thành điểm sáng
12:18 PM 06/12
Giá vàng hôm nay 6.12.2022: Rớt khỏi ngưỡng 67 triệu đồng
09:14 AM 06/12
Giá USD hôm nay 6.12.2022: Sụt giảm xuống sát 24.000 đồng
08:44 AM 06/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,800 0 | 26,860 -10 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 157,200200 | 159,200200 |
| Vàng nhẫn | 157,200200 | 159,230200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |