Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê biến động trong khoảng 40.500 – 41.100 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 1/2023 tăng 11 USD/tấn ở mức 1.899 USD/tấn, giao tháng 3/2023 tăng 10 USD/tấn ở mức 1.856 USD/tấn.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 1/2023 giữ ở mức 162,6 cent/lb, giao tháng 5/2023 tăng 0,05 cent/lb, ở mức 163,25 cent/lb.
Giá cà phê đầu tuần này thể hiện mặt tích cực, trong bối cảnh vàng và dầu thô suy giảm. Giá cà phê tuần này dự báo vẫn giằng co chờ đợi phiên họp cuối cùng của năm 2022 Cục Dự trữ Liên bang Mỹ.
Nổi bật tuần trước là báo cáo Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) quý III của Mỹ tuy khá lạc quan với mức tăng 2,9%, nhưng mức lạm phát vẫn còn cao nên khả năng Fed tiếp tục nâng mức lãi suất tại phiên họp cuối năm, nhằm kìm chế lạm phát là không thể tránh khỏi. Điều này đã thúc đẩy các quỹ và đầu cơ quay lại thị trường mua vào đã hỗ trợ giá tăng.
Báo cáo Cam kết Thương nhân (CFTC) cho thấy các quỹ tài chính trong tuần qua đã chuyển sang vị thế mua ròng trở lại, tuy lượng bán ròng nằm trong tay họ vẫn còn cao do nhu cầu mua hàng đầu vụ mới. Thị trường cũng trông chờ báo cáo kết quả khảo sát vụ mùa lần thứ nhất của Conab – Brazil.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Giá vàng hôm nay 6.12.2022: Rớt khỏi ngưỡng 67 triệu đồng
09:14 AM 06/12
Giá USD hôm nay 6.12.2022: Sụt giảm xuống sát 24.000 đồng
08:44 AM 06/12
Tăng chỉ tiêu tín dụng thêm 1,5 - 2%
07:14 PM 05/12
OPEC+ nhất trí giữ nguyên mục tiêu cắt giảm sản lượng dầu mỏ
04:18 PM 05/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,850 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |