Thị trường chứng khoán duy trì nhịp tăng tốt trong phiên sáng nay. VPB, HPG, VIC, GAS và CTG là những cổ phiếu có tác động tích cực nhất đến VN-Index. Tính riêng VPB đã góp gần 2 điểm tăng cho chỉ số này. Khối lượng giao dịch của VPB cũng tăng ấn tượng, chỉ trong phiên sáng đã vượt ngưỡng trung bình 20 ngày gần nhất.
Về nhóm ngành, chứng khoán là ngành tăng mạnh nhất với mức tăng 4,05%. Các mã như SSI, VND, SHS, HCM hay VCI tiếp tục duy trì mức tăng tốt.
Ở chiều ngược lại, dịch vụ tư vấn và hỗ trợ là ngành giảm mạnh nhất thị trường khi sụt 1,78%.
Độ rộng toàn thị trường nghiêng về bên mua với 587 mã tăng và 183 mã giảm. Trong rổ VN30, sắc xanh chiếm ưu thế hơn với 26 mã tăng, 2 mã giảm và 2 mã đứng giá.
Thanh khoản thị trường phiên sáng nay tăng mạnh so với phiên trước và giá trị trung bình một tuần gần đây. Tổng khối lượng giao dịch toàn thị trường đạt hơn 359,5 triệu đơn vị, tương ứng giá trị 5.479 tỷ đồng. Trong đó, giá trị khớp lệnh trên sàn HOSE đạt 8.862 tỷ đồng.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 24/12: Người xếp hàng mua đông như hội – BTMC lại áp hạn mức mua 10 chỉ/người
04:00 PM 24/12
Chuyên đề đặc biệt: Tổng kết thị trường Vàng năm 2025
03:15 PM 24/12
Tỷ giá USD/VND ngày 24/12: Nhiều NH hạ giá mua vào đồng đô la dù giữ nguyên giá bán 26.403
01:45 PM 24/12
Nóng: Cập nhật: Vàng vượt $4500 lần đầu tiên trong lịch sử – Vàng trong nước hôm nay sẽ có giá 160 triệu hoặc hơn thế nữa?
07:35 AM 24/12
Vàng miếng ngày 23/12: ATH mới mỗi ngày – mức 160 triệu chỉ trong nay mai – Khách đổ xô xếp hàng chờ mua
12:00 PM 23/12
IUX 2025: Nền tảng CFD nổi lên tại châu Á với pháp lý đa quốc gia và tốc độ khớp lệnh dưới 30ms
10:05 AM 23/12
Nhận định TTCK phiên 5/12: Rủi ro áp lực chốt lời có thể trở lại, cần đặc biệt lưu ý tại vùng cản 1.100-1.135 điểm
09:53 AM 05/12
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 5/12: Tiếp tục tăng, vùng cản tiếp theo là 1.120 điểm
09:53 AM 05/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,800 0 | 26,860 -10 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 157,200 | 159,200 |
| Vàng nhẫn | 157,200 | 159,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |