Theo đó, kể từ sau 15h chiều nay, cơ quan điều hành quyết định giảm 40 đồng trên mỗi lít xăng E5 RON 92, trong khi giá xăng RON 95 giảm 80 đồng/lít. Sau khi giảm, mức giá bán lẻ tối đa với xăng E5 RON 92 là 22.670 đồng/lít và xăng RON 95 là 23.780 đồng/lít.
Các mặt hàng dầu cũng giảm, trừ dầu mazut tăng 20 đồng lên 14.780 đồng/kg. Dầu diesel giảm 180 đồng, về 24.800 đồng/lít; dầu hoả có mức giá mới là 24.640 đồng, giảm 100 đồng/lít.
Cùng với điều chỉnh giá, nhà điều hành cũng trích lập mỗi lít xăng RON 95 là 200 đồng/lít, tăng mức trích lập với E5 RON 92 lên 250 đồng/lít. Dầu hoả và diesel tiếp tục không trích vào quỹ ở kỳ điều hành hôm nay. Còn dầu mazut có mức trích quỹ là 300 đồng/kg.
Như vậy, giá các mặt hàng xăng trong nước đã có lần giảm đầu tiên sau 4 lần tăng liên tiếp. Tính đến nay, mặt hàng xăng đã trải qua 31 lần điều chỉnh giá, trong đó có 17 lần tăng và 13 lần giảm, 1 lần giữ nguyên.
tygiausd.org
.
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
TTCK phiên sáng 21/11: Lực bán mạnh ở nhóm vốn hóa lớn, VN-Index kết phiên trong sắc đỏ
12:18 PM 21/11
Tỷ giá VND/USD 21/11: NHTM điều chỉnh giá bán giảm nhẹ theo tỷ giá trung tâm, giá mua có diễn biến tăng khá mạnh tại một số đơn vị
11:43 AM 21/11
Khí đốt tự nhiên giảm giá với mức điều chỉnh lên tới 2,7%
11:08 AM 21/11
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 21/11: VN30-Index tiếp tục giằng co theo chiều hướng hấp thụ để lấy đà cho nhịp hồi phục
09:53 AM 21/11
“Bóng ma” suy thoái kinh tế tạo lực đẩy giá vàng dài hạn
09:53 AM 21/11
Thị trường cà phê lại thêm một tuần ‘đen tối’ với mức giảm mạnh trên cả hai sàn phái sinh, đặc biệt là Arabica khi ‘bốc hơi’ trên 11%
09:53 AM 21/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,150 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,7001,000 | 154,7001,000 |
| Vàng nhẫn | 152,7001,000 | 154,7301,000 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |