Tiếp nối xu hướng hồi phục trong phiên 16/11, thị trường tăng mạnh trong phiên giao dịch sáng nay. Các cổ phiếu tác động tích cực nhất đến đà tăng của thị trường có VIC, VHM, HPG, VCB, GAS, BID, VRE,… Trong khi đó, bộ ba NVL, EIB, PDR chưa được “giải cứu”, cũng là các mã đang kìm hãm đà tăng của chỉ số.
Cập nhật theo diễn biến các ngành, cổ phiếu nhóm ngân hàng tăng giá trên diện rộng với nhiều mã tăng trên 2% như MBB, BID, VIB, OCB, ACB, TCB, SHB, STB, NVB, BVB, VAB, ABB, VBB. Nổi bật nhất trong nhóm này là cổ phiếu VBB khi tăng kịch trần, dừng phiên sáng ở mốc 7.400 đồng/cp.
Nhiều cổ phiếu nhóm chứng khoán ghi nhận mức tăng phổ biến trên 3%, trong đó loạt mã tăng hết biên độ như SBS, APS, VIG, SHS, VIX, APG, FTS,…. Tại nhóm bất động sản, dòng tiền tập trung giao dịch tại các cổ phiếu vốn hóa vừa và nhỏ như CEO, ITA, NLG, QCG, SCR, HQC,…
Về thanh khoản, giá trị giao dịch toàn thị trường ghi nhận gần 5.913 tỷ đồng, tương đương gần 427 triệu cổ phiếu được mua bán. Trong đó, thanh khoản khớp lệnh trên HOSE giảm 45% về 4.345 tỷ đồng.
tygiausd.org
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Khí đốt tự nhiên giữ đà tăng giá với mức điều chỉnh trên 1%
11:38 AM 17/11
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 17/11: Đáo hạn phái sinh – diễn biến giao dịch sẽ khó đoán
09:53 AM 17/11
Đầu cơ mạnh tay bán ròng, thị trường cà phê kéo dài đà giảm
09:53 AM 17/11
Bảng giá vàng sáng 17/11: Giao dịch tiếp tục ‘xuống thang’, SJC càng thêm khó khăn với mục tiêu 68 triệu đồng
09:53 AM 17/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,120 20 | 27,180 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,500 | 154,500 |
| Vàng nhẫn | 152,500 | 154,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |