VN-Index mở cửa tăng điểm sau phiên bán tháo trước đó. Thị trường hồi phục đồng đều trừ một số cổ phiếu bất động sản như NVL, PDR vẫn dư bán sàn với khối lượng lớn.
Thị trường duy trì diễn biến hồi phục đến hết phiên sáng. Ngành ngân hàng đang là trụ đỡ tốt nhất của thị trường với mức tăng 2,83%. Một loạt cổ phiếu tăng mạnh CTG (5.49%), BID (4.61%), TCB (4.4%). Tuy nhiên VIB, TPB vẫn đang đỏ nhẹ dưới 1% và EIB sàn. Chú ý EIB đã giảm 39% chỉ trong vòng 10 phiên giao dịch.
Thực phẩm đồ uống tăng 2,36% với đà tăng mạnh từ MSN (5,56%), KDC (2,17%), BHN (2,17%), VNM (1,66%).
Kết phiên sáng mới có 4.706 tỷ rót vào sàn HOSE. Khối ngoại đang mua ròng tới 786 tỷ và là phiên mua ròng thứ năm của khối này.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tỷ giá VND/USD 11/11: NHTM theo chiều giảm của tỷ giá trung tâm, TT tự do ngược chiều tăng vọt
11:38 AM 11/11
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 11/11: Tiếp tục lùi bước và thăm dò quanh mốc hỗ trợ 925 điểm
09:53 AM 11/11
Bảng giá vàng sáng 11/11: Tăng mạnh gần nửa triệu mỗi lượng, SJC lại hướng tới mốc 68 triệu đồng
09:53 AM 11/11
Lượng tiền bơm ra thị trường giảm mạnh, lãi suất đi xuống
04:44 PM 10/11
'Ông lớn' trang sức bỏ túi 53 tỉ đồng
04:29 PM 10/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |