Tỷ giá VND/USD 18/10: USD không ngừng tăng tốc 11:43 18/10/2022

Tỷ giá VND/USD 18/10: USD không ngừng tăng tốc

Tóm tắt

  • Tiếp đà tăng mạnh, tỷ giá trung tâm tăng thêm 51 đồng/USD.
  • Thị trường tự do tăng 80 đồng cả hai chiều mua – bán.
  • NHTM cũng đồng loạt tăng từ 15-40 đồng/USD.

Nội dung

Hôm nay (18/10) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.637 VND/USD, tăng 51 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.455 VND/USD, tỷ giá trần 24.818 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.170 – 24.480 VND/USD, tăng 40 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên đầu tuần.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.205 – 24.485 VND/USD, tăng 30 đồng giá mua – bán so với chốt phiên chiều qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.215 – 24.505 VND/USD, mua vào tăng 32 đồng, bán ra tăng 15 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.204 – 24.504 VND/USD, tăng 26 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 24.230 – 24.480 VND/USD, tăng 40 đồng chiều mua và 30 đồng chiều bán so với chốt phiên 17/10.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24,192 – 24.505 VND/USD, giá mua tăng 24 đồng, giá bán tăng 35 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 18/10

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 80 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 24.500 – 24.600 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,530 -20 25,630 -20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140