Bảng giá vàng sáng 30/8: SJC đảo chiều hồi phục tích cực, hướng tới mốc 67 triệu đồng hay chỉ là nhịp tăng tạm thời? 09:18 30/08/2022

Bảng giá vàng sáng 30/8: SJC đảo chiều hồi phục tích cực, hướng tới mốc 67 triệu đồng hay chỉ là nhịp tăng tạm thời?

Tóm tắt

  • Sau diễn biến tiêu cực ngày hôm qua, giá vàng SJC sáng nay đồng loạt tăng 50.000-150.000 đồng.
  • Nhịp tăng tích cực nhưng chưa đủ mạnh để giao dịch trở lại mốc 67 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán hiện biến động trong khoảng 700.000-820.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, tăng 150.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,90 – 66,72 triệu đồng/lượng.

Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,90 – 66,70 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.

Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 66,65 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 29/8.

Tại DOJI Hồ Chí Minh, điều chỉnh giá mua và bán cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,90 – 66,60 triệu đồng/lượng.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 66,65 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra tăng 50.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,90 – 66,64 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng và 140.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên đầu tuần.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 30/8

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,700 80,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570