Bảng giá vàng sáng 29/8: Sụt giảm mạnh ngay sáng đầu tuần, SJC mất mốc 66 triệu đồng ở chiều mua 09:28 29/08/2022

Bảng giá vàng sáng 29/8: Sụt giảm mạnh ngay sáng đầu tuần, SJC mất mốc 66 triệu đồng ở chiều mua

Tóm tắt

  • Theo xu hướng giảm của giá vàng thế giới, SJC mất 200.000-250.000 đồng/lượng.
  • Giá mua lùi khỏi mốc 66 triệu đồng, giá bán cũng dần rời xa mốc 67 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán biến động trong khoảng 700.000-820.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,62 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên cuối tuần.

Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,60 triệu đồng/lượng, cũng giảm 200.000 đồng/lượng giá mua – bán so với chốt phiên trước đó.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,75 – 66,55 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra cùng giảm 250.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.

Tại DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,90 – 66,60 triệu đồng/lượng, giảm 250.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,60 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên cuối tuần.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,82 – 66,58 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 230.000 đồng/lượng, bán ra giảm 220.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 29/8

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900200 80,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570