Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 66,82 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 66,80 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra cùng giảm 50.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,95 – 66,75 triệu đồng/lượng, chiều mua giảm 50.000 đồng/lượng, chiều bán giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,05 – 66,75 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Hệ thống Phú Quý, điều chỉnh giá mua giảm 100.000 đồng/lượng, giá bán giảm 50.000 đồng/lượng so với cuối ngày 25/8, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,00 – 66,80 triệu đồng/lượng.
Tại BTMC, giảm 130.000 đồng/lượng mua vào và 60.000 đồng/lượng bán ra so với chốt phiên chiều qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,02 – 66,79 triệu đồng/lượng.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 27/8
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Nhận định CK phái sinh phiên 26/8: Áp lực bán gia tăng khi VN30-Index càng tiến gần gần ngưỡng cản 1.325 điểm
08:23 AM 26/08
Nhận định TTCK phiên 26/8: Đi lên trong nghi ngờ
08:08 AM 26/08
Dồn dập các thông tin hỗ trợ, giá cà phê tăng ‘sốc’ trên cả hai sàn giao dịch thế giới, trong nước vọt lên sát mốc 51.000 đồng
08:38 AM 25/08
Australia lập biểu đồ theo dõi tiền điện tử
05:58 PM 24/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600 | 156,600 |
| Vàng nhẫn | 154,600 | 156,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |