Bảng giá vàng sáng 26/8: Tiếp tục giảm sau khi rớt mốc 67 triệu đồng, SJC mất dần “sức hấp dẫn”? 09:28 26/08/2022

Bảng giá vàng sáng 26/8: Tiếp tục giảm sau khi rớt mốc 67 triệu đồng, SJC mất dần “sức hấp dẫn”?

Tóm tắt

  • Thiếu tích cực với nhịp giảm, SJC hiện mất thêm 50.000-150.000 đồng mỗi lượng.
  • Điểm tích cực là chênh lệch mua – bán đồng loạt giảm xuống dưới mốc 1 triệu đồng.
  • Hiện tại, mức chênh lệch biến động trong khoảng 700.000-820.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 66,82 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 66,80 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra cùng giảm 50.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,95 – 66,75 triệu đồng/lượng, chiều mua giảm 50.000 đồng/lượng, chiều bán giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,05 – 66,75 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.

Hệ thống Phú Quý, điều chỉnh giá mua giảm 100.000 đồng/lượng, giá bán giảm 50.000 đồng/lượng so với cuối ngày 25/8, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,00 – 66,80 triệu đồng/lượng.

Tại BTMC, giảm 130.000 đồng/lượng mua vào và 60.000 đồng/lượng bán ra so với chốt phiên chiều qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,02 – 66,79 triệu đồng/lượng.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 27/8

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,655 -45 25,755 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140