Tóm tắt
Nội dung
Hôm nay (25/8) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.234 VND/USD, tăng 2 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.537 VND/USD, tỷ giá trần 23.931 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 10h45:
Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán niêm yết ở mốc 23.280 – 23.590 VND/USD, giá mua và bán giảm 20 đồng so với chốt phiên thứi Tư.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.285 – 23.565 VND/USD, giảm 25 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.290 – 23.577 VND/USD, giảm 4 đồng chiều mua và 8 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.273 – 23.573 VND/USD, giảm 2 đồng giá mua và bán so với chốt phiên 24/8.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.310 – 23.550 VND/USD, giảm 20 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.310 – 23.590 VND/USD, mua vào giảm 10 đồng, bán ra giảm 20 đồng so với giá chốt chiều qua.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 24.060 – 24.160 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Dồn dập các thông tin hỗ trợ, giá cà phê tăng ‘sốc’ trên cả hai sàn giao dịch thế giới, trong nước vọt lên sát mốc 51.000 đồng
08:38 AM 25/08
Australia lập biểu đồ theo dõi tiền điện tử
05:58 PM 24/08
Tổng thư ký NATO: Châu Âu sẽ phải trả giá vì hỗ trợ Ukraine
03:23 PM 24/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 50 | 27,000 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,600 | 156,600 |
| Vàng nhẫn | 154,600 | 156,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |