Tiếp nối xu hướng tăng của phiên trước, thị trường chứng khoán trong nước mở cửa trong tâm lý hưng phấn của nhà đầu tư. VN-Index mở cửa trong sắc xanh và nhanh chóng vượt mốc 1.280 điểm.
Đà tăng của thị trường vẫn được duy trì đến giữa phiến sáng. Mặc dù kéo bằng trụ nhưng việc chỉ số duy trì trên 1.280 khá tích cực, kỳ vọng vào sự bứt phá đồng đều và tiến đến mốc 1.300.
Đến cuối phiên, các cổ phiếu lớn trên thị trường như GVR, VHM, VPB, BCM, MWG… vẫn duy trì được đà tăng khá tốt. Khép phiên giao dịch, GVR giữ được mức tăng 4,1% lên 25.150 đồng/cp và khớp lệnh hơn 2,9 triệu đơn vị. VPB cũng bứt tốc về cuối phiên, đóng cửa phiên sáng tăng 2,4% đạt 32.150 đồng/cp.
Chiều ngược lại, trên thị trường vẫn còn một số cổ phiếu lớn khác giảm giá như VCB, MSN, SSB, PDR… điều này cũng phần nào tạo ra một chút áp lực tới thị trường.
Thanh khoản trên thị trường trong phiên sáng duy trì ở mức trung bình. Tổng giá trị giao dịch trên toàn thị trường đạt trên 9.464 tỷ đồng. Mã VND khớp lệnh mạnh nhất sàn HOSE, đạt hơn 14,9 triệu đơn vị.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Dồn dập các thông tin hỗ trợ, giá cà phê tăng ‘sốc’ trên cả hai sàn giao dịch thế giới, trong nước vọt lên sát mốc 51.000 đồng
08:38 AM 25/08
Australia lập biểu đồ theo dõi tiền điện tử
05:58 PM 24/08
Tổng thư ký NATO: Châu Âu sẽ phải trả giá vì hỗ trợ Ukraine
03:23 PM 24/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,500-700 | 147,500-700 |
| Vàng nhẫn | 145,500-700 | 147,530-700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |