EXIMBANK- Chiến lược giao dịch
USD hôm qua tiếp tục tăng giá sau khi số liệu điều chỉnh công bố cho thấy trong quý IV/2016, nền kinh tế Mỹ đạt mức tăng trưởng 2.1% so với cùng kỳ năm trước, cao hơn mức 1.9% ước tính trước đó và dự báo 2.0% của các nhà phân tích. Sau số liệu về niềm tin tiêu dùng và thị trường lao động, số liệu tăng trưởng GDP điều chỉnh là chỉ dấu mới nhất cho thấy sức khỏe của nền kinh tế lớn nhất thế giới tiếp tục cải thiện. Số người Mỹ nộp đơn xin trợ cấp thất nghiệp giảm trong tuần trước, tuy không mạnh như một số dự đoán nhưng vẫn ở mức thấp nhất trong vòng 10 năm qua. Chốt phiên 30/03, chỉ số Dollar Index đo lường sức mạnh của đồng bạc xanh so với một rổ tiền tệ tăng 0.6% lên 100.40 điểm
Chiến lược giao dịch vàng
Bán: 1244
Mục tiêu: 1232
Dừng lỗ: 1250
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1241.26
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1244 SL: 1251 TP: 1234
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1241 – 1246 – 1250
Mức hỗ trợ: 1238 – 1234– 1230
Giavang.net tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Hoạt động giao dịch vàng, bạc giảm 2 tháng liền khi giá tăng
01:59 PM 31/03
Tất cả là do đồng đô-la
09:43 AM 31/03
Quan chức Fed: Kinh tế Mỹ cuối cùng cũng bình thường trở lại
03:57 PM 30/03
Bầu cử Pháp có ý nghĩa như nào đối với vàng
02:25 PM 30/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |