Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 22.944 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.608 VND/USD.
Thời gian cập nhật tỷ giá USD/VND tại các NHTM là 9h35 ngày 31/3/2017.
Sáng nay, ngân hàng Vietcombank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.720– 22.790 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên cả 2 chiều mua vào, bán ra so với ngày 30/3.
Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.705– 22.785 đồng/USD (mua vào – bán ra), tăng 10 đồng chiều mua vào, 5 đồng chiều bán ra so với ngày 30/3.
Ngân hàng Eximbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.690 – 22.790 đồng/USD (mua vào – bán ra), giữ nguyên hai chiều mua vào, bán ra so với ngày 30/3.
Ngân hàng Dongabank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức mua vào là 22.710 đồng/USD, bán ra là 22.790 đồng/USD, giảm 10 đồng mỗi chiều mua vào, bán ra so với ngày 30/3.
Ngân hàng VPbank niêm yết tỷ giá USD/VND ở mức 22.680 – 22.790 đồng/USD (mua vào – bán ra), giảm 20 đồng mỗi chiều mua vào, bán ra so với ngày 30/3.
Trên thị trường tự do tại Hà Nội sáng nay 31/3/2017 lúc 9h15, đồng USD được giao dịch ở mức 22.760 đồng/USD chiều mua vào và chiều bán ra là 22.780 đồng/USD.
Giavang.net tổng hợp
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Quan chức Fed: Kinh tế Mỹ cuối cùng cũng bình thường trở lại
03:57 PM 30/03
Bầu cử Pháp có ý nghĩa như nào đối với vàng
02:25 PM 30/03
Thị trường ngày 30/3: Giá vàng dậm chân tại chỗ trong phiên
11:30 AM 30/03
Williams- quan chức của Fed, biểu dương sự phục hồi kinh tế và dự báo 3 lần tăng lãi suất trong năm nay
10:46 AM 30/03
Vàng đạt được kết quả ấn tượng trong quý đầu tiên
09:55 AM 30/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500-500 | 151,500-500 |
| Vàng nhẫn | 149,500-500 | 151,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |