Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,40 – 67,42 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên đầu tuần.
Tại SJC Hồ Chí Minh, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,40 – 67,40 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,35 – 67,35 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,50 – 67,40 triệu đồng/lượng, chiều mua tăng 200.000 đồng/lượng, chiều bán tăng 100.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên 8/8.
Hệ thống Phú Quý, điều chỉnh tăng 100.000 đồng/lượng giá mua và 150.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên thứ Hai, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,40 – 67,40 triệu đồng/lượng.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,41 – 67,23 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua, đi ngang chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 9/8
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Nhận định CK phái sinh phiên 9/8: Giằng co theo hướng hấp thụ quanh 1.280 và sớm quay trở lại xu thế hồi phục
08:18 AM 09/08
Xuất khẩu của Trung Quốc tiếp tục tăng tốc trong tháng 7
06:03 PM 08/08
Tỷ giá VND/USD 8/8: Biến động mạnh trên thị trường tự do
11:28 AM 08/08
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |