Bảng giá vàng sáng 8/8: Đầu tuần ảm đạm với diễn biến đi ngang chủ đạo, một số nơi tăng – giảm trái chiều với mức điều chỉnh không quá 200.000 đồng 09:28 08/08/2022

Bảng giá vàng sáng 8/8: Đầu tuần ảm đạm với diễn biến đi ngang chủ đạo, một số nơi tăng – giảm trái chiều với mức điều chỉnh không quá 200.000 đồng

Tóm tắt

  • Sáng đầu tuần 8/8, giá vàng SJC chủ yếu đi ngang tại tại các đơn vị kinh doanh.
  • Một số nơi điều chỉnh tăng/giảm với biên độ từ 50.000-200.000 đồng/lượng.
  • Chênh lệch mua vào – bán ra biến động trong khoảng 900.000-1.000.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,30 – 67,32 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,30 – 67,30 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra không đổi so với giá chốt cuối tuần trước.

Cùng thời điểm trên tại DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,25 – 67,25 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng đi ngang so với chốt phiên trước đó.

DOJI Hồ Chí Minh, giữ nguyên chiều mua, giảm 200.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,50 – 67,30 triệu đồng/lượng.

Hệ thống Phú Quý, giá mua không điều chỉnh, giá bán tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,30 – 67,30 triệu đồng/lượng.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,32 – 67,28 triệu đồng/lượng, mua vào đứng nguyên, bán ra tăng 50.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên cuối tuần.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 8/8

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,400500 79,700500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561